Nộp hồ sơ vay tiền trực tuyến chuyển tiền vào thẻ mà không bị từ chối ✅- Các Ưu đãi HÀNG ĐẦU! Nộp hồ sơ vay tiền trực tuyến khẩn cấp lên tới 10.000.000 VNĐ trong 5 phút.
Chúng tôi khuyên bạn nên gửi từ 3 yêu cầu trở lên để tăng cơ hội nhận khoản vay lên tới 100%.
Là công dân Việt Nam (bắt buộc có giấy tờ chứng minh công dân). Người vay phải đủ 18 tuổi. Không quan tâm đến lịch sử tín dụng khi cấp khoản vay.
Lãi suất cho khoản vay là khoảng từ 120 đến 916%/năm. Hình phạt sẽ được áp dụng đối với trường hợp vi phạm các điều khoản vay. Số tiền phạt là xấp xỉ 0,1% số tiền trả chậm/ngày.
Ví dụ cho Crezu. Số tiền vay - 3.000.000 VNĐ, hạn - 84 trả nợ trong mười hai ngày
thanh toán hàng tuần, mỗi đợt – 252100 VNĐ, lãi suất - 0.01% mỗi ngày, tổng chi phí cho khoản vay - 3025200 VNĐ,
hoa hồng - 25200 VNĐ. Tổng số tiền phải trả là 3025200 VNĐ,
lãi suất hàng năm - 3.65 % (kể từ ngày 2.6.2023).
Ví dụ cho Visame. Số tiền vay - 3.000.000 VNĐ, hạn - 84 trả nợ trong mười hai ngày
thanh toán hàng tuần, mỗi đợt – 565000 VNĐ, lãi suất - 1.5% mỗi ngày, tổng chi phí cho khoản vay - 6780000 VNĐ,
hoa hồng - 3780000 VNĐ. Tổng số tiền phải trả là 6780000 VNĐ,
lãi suất hàng năm - 547.5 % (kể từ ngày 2.6.2023).
Ví dụ cho Vayvnd. Số tiền vay - 3.000.000 VNĐ, hạn - 84 trả nợ trong mười hai ngày
thanh toán hàng tuần, mỗi đợt – 252100 VNĐ, lãi suất - 0.01% mỗi ngày, tổng chi phí cho khoản vay - 3025200 VNĐ,
hoa hồng - 25200 VNĐ. Tổng số tiền phải trả là 3025200 VNĐ,
lãi suất hàng năm - 3.65 % (kể từ ngày 2.6.2023).
Ví dụ cho Senmo. Số tiền vay - 3.000.000 VNĐ, hạn - 84 trả nợ trong mười hai ngày
thanh toán hàng tuần, mỗi đợt – 638500 VNĐ, lãi suất - 1.85% mỗi ngày, tổng chi phí cho khoản vay - 7662000 VNĐ,
hoa hồng - 4662000 VNĐ. Tổng số tiền phải trả là 7662000 VNĐ,
lãi suất hàng năm - 675.25 % (kể từ ngày 2.6.2023).
Ví dụ cho Credy. Số tiền vay - 3.000.000 VNĐ, hạn - 84 trả nợ trong mười hai ngày
thanh toán hàng tuần, mỗi đợt – 252100 VNĐ, lãi suất - 0.01% mỗi ngày, tổng chi phí cho khoản vay - 3025200 VNĐ,
hoa hồng - 25200 VNĐ. Tổng số tiền phải trả là 3025200 VNĐ,
lãi suất hàng năm - 3.65 % (kể từ ngày 2.6.2023).
Ví dụ cho Robocash. Số tiền vay - 3.000.000 VNĐ, hạn - 84 trả nợ trong mười hai ngày
thanh toán hàng tuần, mỗi đợt – 628000 VNĐ, lãi suất - 1.8% mỗi ngày, tổng chi phí cho khoản vay - 7536000 VNĐ,
hoa hồng - 4536000 VNĐ. Tổng số tiền phải trả là 7536000 VNĐ,
lãi suất hàng năm - 657 % (kể từ ngày 2.6.2023).
Ví dụ cho MoneyCat. Số tiền vay - 3.000.000 VNĐ, hạn - 84 trả nợ trong mười hai ngày
thanh toán hàng tuần, mỗi đợt – 252100 VNĐ, lãi suất - 0.01% mỗi ngày, tổng chi phí cho khoản vay - 3025200 VNĐ,
hoa hồng - 25200 VNĐ. Tổng số tiền phải trả là 3025200 VNĐ,
lãi suất hàng năm - 3.65 % (kể từ ngày 2.6.2023).
Ví dụ cho Tamo. Số tiền vay - 3.000.000 VNĐ, hạn - 84 trả nợ trong mười hai ngày
thanh toán hàng tuần, mỗi đợt – 252100 VNĐ, lãi suất - 0.01% mỗi ngày, tổng chi phí cho khoản vay - 3025200 VNĐ,
hoa hồng - 25200 VNĐ. Tổng số tiền phải trả là 3025200 VNĐ,
lãi suất hàng năm - 3.65 % (kể từ ngày 2.6.2023).
Ví dụ cho Doctordong. Số tiền vay - 3.000.000 VNĐ, hạn - 84 trả nợ trong mười hai ngày
thanh toán hàng tuần, mỗi đợt – 252100 VNĐ, lãi suất - 0.01% mỗi ngày, tổng chi phí cho khoản vay - 3025200 VNĐ,
hoa hồng - 25200 VNĐ. Tổng số tiền phải trả là 3025200 VNĐ,
lãi suất hàng năm - 3.65 % (kể từ ngày 2.6.2023).
Ví dụ cho Findo. Số tiền vay - 3.000.000 VNĐ, hạn - 84 trả nợ trong mười hai ngày
thanh toán hàng tuần, mỗi đợt – 252100 VNĐ, lãi suất - 0.01% mỗi ngày, tổng chi phí cho khoản vay - 3025200 VNĐ,
hoa hồng - 25200 VNĐ. Tổng số tiền phải trả là 3025200 VNĐ,
lãi suất hàng năm - 3.65 % (kể từ ngày 2.6.2023).
Ví dụ cho Cashspace. Số tiền vay - 3.000.000 VNĐ, hạn - 84 trả nợ trong mười hai ngày
thanh toán hàng tuần, mỗi đợt – 252100 VNĐ, lãi suất - 0.01% mỗi ngày, tổng chi phí cho khoản vay - 3025200 VNĐ,
hoa hồng - 25200 VNĐ. Tổng số tiền phải trả là 3025200 VNĐ,
lãi suất hàng năm - 3.65 % (kể từ ngày 2.6.2023).
Ví dụ cho Binixo. Số tiền vay - 3.000.000 VNĐ, hạn - 84 trả nợ trong mười hai ngày
thanh toán hàng tuần, mỗi đợt – 252100 VNĐ, lãi suất - 0.01% mỗi ngày, tổng chi phí cho khoản vay - 3025200 VNĐ,
hoa hồng - 25200 VNĐ. Tổng số tiền phải trả là 3025200 VNĐ,
lãi suất hàng năm - 3.65 % (kể từ ngày 2.6.2023).
Nếu người cho vay không trả cho tổ chức tín dụng số tiền của khoản vay và tiền lãi cho việc sử dụng khoản vay trong thời gian đã thỏa thuận, tổ chức tín dụng sẽ tính tiền phạt cho việc chậm thanh toán khoản vay. Thông thường, các tổ chức tín dụng cung cấp thêm 3 ngày làm việc để người cho vay có thể thực hiện khoản thanh toán tiếp theo hoặc thanh toán đầy đủ số tiền cho vay, trong trường hợp chậm trễ không lường trước liên quan đến chuyển tiền không dùng tiền mặt. Nếu tổ chức tín dụng không nhận được khoản thanh toán được quy định trong hợp đồng theo thời hạn, nó sẽ liên lạc với chủ nợ và nhắc nhở về hậu quả phát sinh từ việc không thanh toán. Nếu trong một thời gian dài không thể liên lạc với chủ nợ và các khoản thanh toán khoản vay không được nhận, tổ chức tín dụng sẽ tính tiền phạt, thường là 0,1% số tiền cho vay, số tiền chính xác của các khoản phí trễ phải được làm rõ khi ký hợp đồng cho vay. Cần nhớ rằng trong trường hợp không tuân thủ các điều khoản trả nợ, dữ liệu nợ có thể được chuyển sang sổ đăng ký của con nợ và hơn nữa cho các tổ chức thu nợ. Chúng tôi khuyên bạn nên thanh toán đúng hạn, trong trường hợp không lường trước được các tình huống liên quan đến thanh toán, hãy liên hệ ngay với tổ chức tín dụng đã cung cấp khoản vay. Bạn có thể tìm hiểu về thời điểm thực hiện thanh toán khi ký hợp đồng cung cấp dịch vụ tín dụng trong từng tổ chức cụ thể. Trong trường hợp hoàn trả khoản vay đúng hạn (hoặc trước thời hạn, nếu được quy định trong hợp đồng), bạn sẽ tạo ra một lịch sử tín dụng tích cực cho chính mình, điều này sẽ giúp bạn trong tương lai khi nhận được khoản vay với số tiền lớn hơn. Trang web không cung cấp dịch vụ tài chính và không tính tiền cho thông tin được cung cấp.